🔍
Search:
LÊU NGHÊU
🌟
LÊU NGHÊU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
여럿이 모두 조금 긴 모양.
1
LÊU NGHÊU, NGOẰNG NGOẴNG:
Hình ảnh mọi thứ đều khá dài.
-
Tính từ
-
1
외모가 깨끗하고 단정하게 잘 생겼다.
1
LỊCH LÃM, BẢNH BAO:
Ngoại hình đẹp một cách trang nhã và tươm tất.
-
2
키가 멋없이 크다.
2
CAO LÊU NGHÊU:
Cao một cách khó coi.
-
Tính từ
-
1
어울리지 않게 키가 크다.
1
LÊU NGHÊU, LỌNG KHỌNG:
Cao một cách không cân đối.
-
2
무안을 당하거나 흥이 꺾여 어색하고 부끄럽다.
2
NGƯỢNG, NGƯỢNG NGHỊU:
Bị xấu hổ hay mất hứng nên ngượng ngùng và e thẹn.
🌟
LÊU NGHÊU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
돌이나 나무에 사람의 얼굴을 새겨서 마을 입구나 길가에 세워 놓은 말뚝.
1.
JANGSEUNG; CỘT LÀNG:
Cột bằng đá hoặc cây, được khắc mặt người và được đựng ở lối đi vào làng hoặc bên đường.
-
2.
(비유적으로) 키가 멋없이 큰 사람.
2.
JANGSEUNG; THẰNG NGƯỜI TO XÁC:
(cách nói ẩn dụ) Người chỉ được mỗi điểm cao lêu nghêu.